Các con số thú vị về UFC 194: Jose Aldo đứng đầu bảng xếp hạng pound-for-pound

Sự kiện UFC 194 hứa hẹn là một trong những sự kiện hoành tráng nhất trong năm 2015 của UFC với trận đấu tranh đai featherweight giữa Jose Aldo và Conor McGregor tại main event, chưa hết ở đó, chúng ta còn có thêm trận co-main event tranh đai middleweight giữa Chris Weidman và Luke Rockhold.

Các con số thú vị về UFC Japan: Barnett vs. Nelson
Các con số thú vị về UFC 192: Cormier vs. Gustafsson

Hôm nay, VoThuat.vn tiếp tục mời các bạn tiếp cận sự kiện này thông qua các con số được thống kê và phân tích của UFC.

JOSE ALDO
JOSE ALDO

1: Thứ hạng của Jose Aldo trên bảng xếp hạng pound-for-pound

7:  Số lần bảo vệ đai thành công liên tiếp của Jose Aldo, cùng với đương kim vô địch hạng cân flyweight Demetrious Johnson giữ vị trí thứ 4 về số lần bảo vệ đai thành công liên tiếp nhiều nhất.

15: Số chiến thắng của Aldo tại UFC và WEC, nhiều nhất trong lịch sử hạng cân featherweight của UFC và WEC

3:30:00: Tổng thời gian thi đấu của Aldo tại UFC và WEC, , nhiều nhất trong lịch sử hạng cân featherweight của UFC và WEC

9: Số trận thắng bằng KO/TKO của Aldo tại UFC và WEC, , nhiều nhất trong lịch sử hạng cân featherweight của UFC và WEC

15: Số trận trong chuỗi thắng trận liên tiếp tại UFC và WEC, chuỗi thắng trận dài thứ 2 trong lịch sử UFC, WEC, PRIDE và Strikeforce chỉ đứng sau duy nhất Anderson Silva

691: Số đòn đánh significant strike đánh trúng đối thủ của Aldo, , nhiều nhất trong lịch sử hạng cân featherweight của UFC và WEC

8: Số lần đánh ngã đối thủ của Aldo, , nhiều nhất trong lịch sử hạng cân featherweight của UFC và WEC

1.94: Số đòn significant strike mà Aldo bị đối thủ đánh trong 1 phút, ít thứ 3 trong lịch sử UFC và WEC

72.2: Tỉ lệ phòng thủ đòn của Aldo, đứng đầu trong các võ sĩ hiện thời thuộc hạng cân featherweight của UFC và WEC

 

CONOR MCGREGOR
CONOR MCGREGOR

12: Thứ hạng hiện tại của Conor McGregor trên bảng xếp hạng pound-for-pound

189: Sự kiện của UFC mà McGregor ghi được trận thắng TKO ở hiệp 2 trước Chad Mendes và giành được chiếc đai tạm quyền hạng cân featherweight

5.44: Số đòn significant strike mà McGregor đánh trúng đối thủ trong 1 phút, , nhiều nhất trong lịch sử hạng cân featherweight của UFC và WEC

5: Số lần đánh ngã đối thủ của McGregor,  nhiều thứ 4 trong lịch sử hạng cân featherweight của UFC và WEC

5: Số trận thắng bằng KO/TKO của McGregor,  nhiều thứ 2 trong lịch sử hạng cân featherweight của UFC và WEC

4: Số trận thắng bằng KO/TKO liên tiếp của McGregor, nhiều thứ 2 trong lịch sử hạng cân featherweight của UFC và WEC

6: Số trận thắng liên tiếp của McGregor, cùng với Max Holloway đứng thứ 2 về chuỗi trận thắng dài nhất tại hạng cân featherweight của UFC, sau Jose Aldo với 7 trận.

6:28: Thời gian lâm trận trung bình cảu McGregor, ngắn nhất trong lịch sử hạng cân featherweight của UFC

5: Số lần giành giải thưởng  tại các sự kiện của McGregor, nhiều thứ 2 trong lịch sử hạng cân featherweight của UFC

4: Số lần đoạt giải thưởng Performance of the Night của McGregor, cùng với cựu nữ vương Ronda Rousey dẫn đầu trong lịch sử UFC

 

CHRIS WEIDMAN
CHRIS WEIDMAN

3: Thứ hạng hiện thời của Weidman trên bảng xếp hạng pound-for-pound

13: Số chiến thắng trong sự nghiệp và vẫn đang bất khả chiến bại với tư cách đương kim vô địch hạng cân middleweight của UFC

9: Số trận thắng liên tiếp của Weidman tại UFC, cùng với vô địch hạng cân flyweight chiếm chuỗi trận thắng dài nhất tại UFC, chỉ sau Jon Jones 12 trận

6: Số lần kết liễu đối thủ của Weidman, nhiều thứ 4 trong lịch sử hạng cân middleweight của UFC

5: Số lần giành giải thưởng  tại các sự kiện của Weidman, nhiều thứ 3 trong lịch sử hạng cân middleweight của UFC

21: Số đòn takedown thành công của Weidman tại UFC

56.8: Tỉ lệ chính xác đòn takedown của Weidman, đứng thứ 3 trong lịch sử hạng cân middleweight của UFC

0: Số lần mà Weidman bị lật ngược tình thế một khi anh chiếm được thế thượng trên mặt sàn tại UFC

3: Số giây mà Weidman bị đối thủ khống chế trong số 9 trận của anh tại UFC, số thời gian ngắn nhất trong lịch sử UFC

100: Số phần trăm phòng thủ đòn takedown thành công của Weidman, anh chặn tất cả các nỗ lực takedown của 7 đối thủ mà anh từng đối đầu

LUKE ROCKHOLD
LUKE ROCKHOLD

1: Thứ hạng của Luke Rockhold tại hạng cân middleweight

2: Số lần bảo vệ đai thành công của Rockhold với tư cách đương kim vô địch middleweight cuối cùng của Strikeforce

11: Số lần kết liễu đối thủ của Rockhold tại UFC và Strikeforce, cùng với Anderson Silva dẫn đầu trong lịch sử hạng cân middleweight của UFC và Strikeforce

4: Số lần kết liễu đối thủ liên tiếp của Rockhold tại UFC, đứng thứ 2 về chuỗi trận thắng bằng kết liễu đối thủ tại UFC

100: Số phần trăm khác biệt giữa các lần kết liễu đối thủ của Rockhold tại UFC: thắng TKO bằng đòn đá bodykick, đòn triangle choke đảo ngược, đòn guillotine choke và rear naked choke

4:08

Thời gian lâm trận trung bình của Rockhold, ngắn thứ 4 trong lịch sử hạng cân middleweight của UFC và ngắn thứ 6 trong số các võ sĩ hiện thời của UFC

52.8

Tỉ lệ phần trăm chính xác các đòn đánh của Rockhold, số trung bình của UFC là 42%

3.6

Các nỗ lực ra đòn của Rockhold trong thời gian 15 phút, con số cao nhất trong lịch sử hạng cân middleweight của UFC

Hoàng My